Nhựa tái chế PP U06 001 NC V3 màu trong là một loại nhựa Polypropylene (PP) tái chế, được ứng dụng rộng rãi nhờ vào tính chất cơ học ổn định và khả năng tái chế cao. Dưới đây là mô tả chi tiết về sản phẩm:
Màu sắc: Màu trong (Natural Clear), mang lại tính thẩm mỹ cao, tạo cảm giác tinh tế, sạch sẽ, thường sử dụng cho các sản phẩm yêu cầu độ trong suốt hoặc bán trong suốt.
Tính chất vật lý:
Độ bền cơ học tốt: Mặc dù là nhựa tái chế, PP U06 001 NC V3 vẫn duy trì được độ bền kéo và chịu lực tốt, đảm bảo hiệu suất ổn định trong quá trình sử dụng.
Khả năng chống hóa chất: PP có khả năng kháng hóa chất cao, giúp bảo vệ sản phẩm khỏi các tác động ăn mòn từ các chất hóa học trong môi trường.
Tính ổn định nhiệt: Nhựa PP này có khả năng chịu nhiệt tốt, giữ vững tính chất vật lý trong các môi trường có nhiệt độ vừa phải, thích hợp cho các ứng dụng gia công nhiệt.
Tính năng:
Dễ dàng gia công: PP U06 001 NC V3 có thể được gia công bằng các phương pháp ép phun, đúc, và tạo hình dễ dàng mà vẫn duy trì độ hoàn thiện tốt của bề mặt sản phẩm.
Độ trong suốt hoặc bán trong suốt: Màu trong giúp sản phẩm có khả năng nhìn thấy một phần bên trong, phù hợp cho các ứng dụng cần quan sát hoặc thiết kế thẩm mỹ.
Ứng dụng:
Sản xuất bao bì: Nhựa PP tái chế màu trong được sử dụng nhiều trong bao bì thực phẩm, chai lọ, và các sản phẩm đóng gói khác nhờ vào độ an toàn và khả năng bảo vệ sản phẩm bên trong.
Ngành đồ gia dụng: Sản xuất các sản phẩm như hộp đựng, cốc, ly, và các dụng cụ nhà bếp, đặc biệt là những sản phẩm yêu cầu độ trong suốt để quan sát được bên trong.
Sản phẩm nhựa tiêu dùng: Thường được sử dụng cho các sản phẩm tiêu dùng như đồ chơi, phụ kiện và các sản phẩm nhựa trong suốt cần tính thẩm mỹ cao.
Ưu điểm:
Thân thiện với môi trường: Nhựa tái chế góp phần giảm thiểu lượng nhựa thải ra môi trường, giúp bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
Chi phí thấp: Sản phẩm nhựa tái chế có giá thành thấp hơn so với nhựa nguyên sinh, giúp tiết kiệm chi phí sản xuất.
Khả năng chống hóa chất và bền bỉ: Nhờ vào tính năng kháng hóa chất và độ bền tốt, PP U06 001 NC V3 có thể sử dụng lâu dài trong nhiều môi trường khác nhau.
Nhựa PP U06 001 NC V3 màu trong là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng cần tính thẩm mỹ, độ bền cao và khả năng tái chế, góp phần vào sự phát triển bền vững và tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệp.
Để được tư vấn sản phẩm:
CÔNG TY CỔ PHẦN HÓA CHẤT T&T (TTCHEM)
Properties & Characteristics
Name of product 产品名称 |
||||
PP U06-001 NC (NC=Natural) |
||||
Information of raw material |
||||
Manufacturer |
UNICORN INDUSTRY (M) SDN BHD |
|
|
|
Category |
PP |
|
|
|
Source Material |
Post-Industrial Recycle (PIR) |
|
|
|
Source Parts |
Film Grade |
|
|
|
Source origin |
Malaysia, Japan, US,Euro |
|
|
|
产品技术参数 / Properties of product |
||||
Physical Properties |
Test Method |
Test Condition |
Units |
Test Results |
Density |
ASTM D792 |
23℃ |
kg/m3 |
945 |
Melt Flow Index |
ASTM D1238 |
220℃, 10kg |
g/10min |
4 |
|
|
|
|
|
Mechanical Properties |
Test Method |
Test Condition |
Units |
Test Results |
Tensile Strength |
ASTM D638 |
50mm/min |
Mpa |
18 |
Tensile Elongation |
ASTM D638 |
50mm/min |
% |
<10 |
Flexural Strength |
ASTM D790 |
2.8mm/min |
Mpa |
-- |
Flexural Modulus |
ASTM D790 |
2.8mm/min |
Mpa |
500 |
IZOD Impact Strength |
ASTM D256 |
Notched 1/8” 23℃ / 50% RH |
J/m |
<400 |
|
|
|
|
|
Thermal Properties |
Test Method |
Test Condition |
Units |
Test Results |
Heat Deflection Temperature (HDT) |
ASTM D648 |
18.56kgf/c ㎡ 6.4mm |
oC |
- |
Vicat Softening Temperature |
ISO 306 |
B/50 |
oC |
- |
|
|
|
|
|
Flammability |
Test Method |
Test Condition |
Units |
Test Results |
Flammability |
UL-94 |
|
|
- |
Remarks
|