EL-Wax homopolymer là một loại sáp polyethylene (PE wax) thuộc dòng homopolymer, được biết đến với các đặc tính vượt trội về tính bền cơ học và độ ổn định nhiệt. Đây là sản phẩm thường được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp như nhựa, cao su, mực in, và chất phủ bề mặt. Sáp EL-Wax homopolymer được sản xuất thông qua quá trình polymer hóa ethylene, tạo nên chuỗi phân tử đồng nhất và có trọng lượng phân tử thấp.
1. Đặc tính của EL-Wax homopolymer
Độ cứng và độ bền cao: Nhờ cấu trúc đồng nhất của homopolymer, EL-Wax có độ cứng và khả năng chịu ma sát cao, giúp tăng tuổi thọ sản phẩm và giảm thiểu hư hỏng trong quá trình sản xuất.
Tính ổn định nhiệt: Sáp này có nhiệt độ nóng chảy ổn định và khả năng chịu nhiệt tốt, không bị biến đổi tính chất khi gặp môi trường nhiệt độ cao trong các quy trình gia công.
Khả năng chống thấm và chống bám dính: EL-Wax homopolymer có khả năng chống thấm nước và các dung môi, làm cho sản phẩm này phù hợp với các ứng dụng yêu cầu bề mặt bền vững và không dễ bị tổn hại bởi môi trường khắc nghiệt.
2. Ứng dụng của EL-Wax homopolymer
Ngành nhựa: Được sử dụng như một chất bôi trơn và phụ gia trong quá trình sản xuất nhựa, giúp cải thiện tính năng gia công, giảm ma sát trong quá trình ép đùn và tạo hình.
Ngành cao su: EL-Wax homopolymer giúp nâng cao độ bền và khả năng chống mài mòn của sản phẩm cao su, đồng thời cải thiện tính chất cơ học của sản phẩm cuối.
Sơn và mực in: Sản phẩm này tạo độ bóng cho bề mặt sơn, đồng thời tăng cường khả năng chống trầy xước và chịu nhiệt.
Chất phủ bề mặt: EL-Wax homopolymer thường được sử dụng trong các chất phủ bảo vệ bề mặt, giúp cải thiện độ mịn, độ bóng và khả năng chống thấm.
3. Lợi ích
Sáp EL-Wax homopolymer mang lại hiệu quả sản xuất cao, giúp cải thiện chất lượng sản phẩm và tối ưu hóa chi phí. Sản phẩm này có tính ổn định, giúp giảm thiểu sự hao mòn của máy móc và tăng cường hiệu suất sản xuất trong các ngành công nghiệp.
EL-Wax homopolymer Sáp polyethylene
• Mã sản phẩm : 01
• Giá bán : Liên hệ
Thuộc tính điển hình
Đơn vị tính Phương pháp kiểm tra LP0200F (độ nhớt cao)
Độ nhớt ở 149 C ASTM D3236 cps: 200-400
Mật độ g / cc ASTM D1505: 0.91
Độ cứng thâm nhập d.mm ASTM D1321: 5
Mettler giảm điểm C ASTM D3954: 112
Lưu ý: giá trị tiêu biểu; không được hiểu như thông số kỹ thuật. Người sử dụng nên xác nhận kết quả kiểm tra bằng cách riêng của họ.
Xin lưu ý rằng sản phẩm này sẽ được thay đổi lớp nane để LP0400F
Để được tư vấn sản phẩm:
CÔNG TY CỔ PHẦN HÓA CHẤT T&T (TTCHEM)
Chất Lượng Hàng Đầu Là Niềm Tin Của Khách Hàng
- Địa chỉ khu vực Hà Nội: Tầng 11, Tòa nhà An Phú, Số 24 Hoàng Quốc Việt, P. Nghĩa Đô, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội.
- Địa chỉ khu vực Hồ Chí Minh: Tầng 6, 90/5A Yên Thế, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM
- Kho Đức Giang: Ngõ 81 Đức Giang, Đức Giang, Long Biên, Hà Nội
- Kho SEC: Cụm Kho 5.1, Khu Công Nghiệp Tân Bình, Bình Hưng Hoà, Bình Tân, Hồ Chí Minh
- Email: contact.ttchem@gmail.com
- Website: ttchem.vn